Có 1 kết quả:
真假 chân giả
Từ điển trích dẫn
1. Chân thật hoặc hư giả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim sự vị tri chân giả, cự nhĩ gia binh, nãi bức chi phản nhĩ” 今事未知真假, 遽爾加兵, 乃逼之反耳 (Đệ cửu thập nhất hồi) Nay việc chưa biết thực hư, mà đã vội cất quân đi đánh, thế là ép buộc người ta làm phản vậy.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0